Hệ thống neo tự khoan

Mô tả ngắn:

Neo được sử dụng rộng rãi trong đường hầm để hỗ trợ trước, độ dốc, bờ biển, mỏ, dự án thủy lợi, Nền móng xây dựng, gia cố nền đường và xử lý lỗi địa chất như trượt đất, vết nứt và tuổi chìm, không thể thay thế trong môi trường xây dựng hẹp.ƯU ĐIỂM Hệ thống neo thanh rỗng tự khoan: Bao gồm một thanh ren rỗng được gắn với mũi khoan để thực hiện khoan.Thanh rỗng cho phép không khí và nước tự do đi qua thanh trong quá trình khoan để loại bỏ...


Chi tiết sản phẩm

Neo tự khoan R25

Neo tự khoan R32

Neo tự khoan R38

Mỏ Neo Tự Khoan R51

Mỏ Neo Tự Khoan T30

Mỏ Neo Tự Khoan T40

Mỏ Neo Tự Khoan T52

Neo tự khoan T76

Thẻ sản phẩm

Neo được sử dụng rộng rãi trong đường hầm để hỗ trợ trước, độ dốc, bờ biển, mỏ, dự án thủy lợi, Nền móng xây dựng, gia cố nền đường và xử lý lỗi địa chất như trượt đất, vết nứt và tuổi chìm, không thể thay thế trong môi trường xây dựng hẹp.

THUẬN LỢI

Hệ thống neo thanh rỗng tự khoan:

Bao gồm một thanh ren rỗng gắn với mũi khoan thực hiện công việc khoan.Thanh rỗng cho phép không khí và nước tự do đi qua thanh trong quá trình khoan để loại bỏ các mảnh vụn, sau khi khoan xong ở độ sâu cần thiết, vữa sẽ lấp đầy thanh rỗng thông qua áp suất theo yêu cầu của chúng và bao phủ hoàn toàn toàn bộ bu lông.

Khớp nối: Khớp nối có thể được sử dụng để nối các thanh rỗng và kéo dài chiều dài bu lông, nghĩa là mỏ neo có thể được kéo dài bằng khớp nối.

Tấm và đai ốc: Tấm và đai ốc được lắp đặt theo yêu cầu thiết kế.

Mũi khoan: Mũi khoan sẽ được chọn theo điều kiện mặt đất.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Neo tự khoan R25

     

    Thanh neo rỗng

    Kích cỡ Đường kính ngoài. Nội Dia. Tải cuối cùng Tải năng suất Cân nặng
    (mm) (mm) (kN) (kN) (Kg/m)
    R25-12 25 12 200 150 2,35

     

    mũi khoan

    Kiểu Đường kính ngoài. Cân nặng Phạm vi ứng dụng (Lời khuyên)
    (mm) (inch) (Kilôgam)
    Truyền bit chéo 42 1,65 0,35 Đúc chéo bit cho cát và sỏi
    51 2 0,38
    Mũi chéo thép 42 1,65 0,3 Mũi chéo cứng cho điều kiện dày đặc đến trung bình với những tảng đá nhỏ.
    51 2 0,4
    bit chéo TC 42 1,65 0,35 Mũi chéo TC dành cho các thành tạo đá mềm đến trung bình
    51 2 0,45

     

    khớp nối

    Kích cỡ Đường kính ngoài. Chiều dài Cân nặng Ghi chú
    (mm) (mm) (Kg/cái)
    R25-S 36 150 0,66 Với cấu trúc niêm phong
    R25-E 36 150 0,66 Không có cấu trúc niêm phong

    đai ốc lục giác

    Kích cỡ Kích thước phím Chiều dài Cân nặng độ cứng
    (mm) (mm) (Kg/cái) (HRC)
    R25-S 41 30 0,2 25-30

    Tấm vòm

    Kích cỡ Kích thước độ dày Lỗ Dia. Cân nặng
    (mm) (mm) (mm) (Kg/cái)
    R25-E 150×150 8 30 1.4
    150×150 5 28 0,85
    200×200 8 32 3.2

    Neo tự khoan R32

    Thanh neo rỗng

    Kích cỡ Đường kính ngoài. Nội Dia. Tải cuối cùng Tải năng suất Cân nặng
    (mm) (mm) (kN) (kN) (Kg/m)
    S-R32/20 32 20 210 160 2,83
    S-R32/17 32 17 280 230 3,5
    S-R32/15 32 15 360 280 4
    E-R32/21 32 21 210 160 2.6
    E-R32/19 32 19 280 230 2,95
    E-R32/17 32 17 360 280 3,5
    E-R32/15 32 15 405 320 4
    C-R32/21 32 21 250 190 2.6
    C-R32/20 32 20 280 230 2,83
    C-R32/17.5 32 17,5 360 280 3,4

     

    mũi khoan

    Kiểu Đường kính ngoài. Cân nặng Phạm vi ứng dụng (Lời khuyên)
    (mm) (Kilôgam)
    Truyền bit chéo 51mm 0,99 Đúc chéo bit cho cát và sỏi
    Mũi chéo thép 51mm 0,88 Mũi thép cứng cho điều kiện mặt đất dày đặc đến trung bình
    76mm 2,87
    Mũi cắt thép 3 76mm 2,65
    bit chéo TC 51mm 0,99 Mũi chèn TC dành cho các khối đá mềm đến trung bình
    Mũi cắt TC 3 76mm 2,87
    Bit vòm thép 51mm 0,99 Mũi cong cứng để tối ưu hóa hình học cho đất không cố kết có đá cuội nhỏ
    Bit cong TC 51mm 0,99 Mũi cong TC để tối ưu hóa hình học cho các dạng đá mềm đến trung bình
    Mũi nút thép 51mm 1,32 Mũi nút cứng dành cho đá không hợp nhất với đá cuội
    bit nút TC 51mm 1,43 Nút chèn TC cho sự hình thành đá trung bình
    bit EX 51mm 0,88 Mũi khoan cắt chéo cứng, thích hợp cho phần lớn các ứng dụng bao gồm cả các dải đá mềm hẹp.
    Bit EXX (thay thế) 51mm 1.1 EXX là mũi khoan cứng nhất hiện có, dành cho đá cứng, đường nối cứng và móng bê tông.

     

    khớp nối

    Kích cỡ Đường kính ngoài. Chiều dài Cân nặng Ghi chú
    (mm) (mm) (Kg/cái)
    SSR32 42 145 0,79 Với cấu trúc niêm phong
    42 160 0,86
    42 190 1
    SER32 42 145 0,77 Không có cấu trúc niêm phong
    42 160 0,84
    42 190 1

     

    đai ốc lục giác

    Kích cỡ Kích thước phím Chiều dài Cân nặng độ cứng
    (mm) (mm) (Kg/cái) (HRC)
    SSR32 46 45 0,37 25-30
    46 55 0,46
    46 60 0,47

     

    Tấm vòm

    Kích cỡ Kích thước độ dày Lỗ Dia. Cân nặng
    (mm) (mm) (mm) (Kg/cái)
    R32-E 150×150 8 35 1.3
    150×150 5 35 0,85
    150×150 6 35 1
    150×150 10 35 1.7
    175×175 8 35 1.9
    200×200 8 35 2.6
    200×200 10 35 3,52
    200×200 12 35 2,94

     

    Neo tấm

    Kích cỡ Kích thước độ dày Lỗ Dia. Cân nặng
    (mm) (mm) (mm) (Kg/cái)
    E-R32 95×95 25 35 1.6
    120×120 30 35 3.2
    150×150 8 35 1.3
    200×200 10 35 3.06

    Neo tự khoan R38

    Thanh neo rỗng

    Kích cỡ Đường kính ngoài. Nội Dia. Tải cuối cùng Tải năng suất Cân nặng
    (mm) (mm) (kN) (kN) (Kg/m)
    S-R38/20 38 20 500 400 5,5
    E-R38/22 38 22 500 400 4,95
    E-R38/18 38 18 550 430 6
    C-R38/22.5 38 22,5 500 400 4,8
    C-R38/21 38 21 500 400 5,25

     

    mũi khoan

    Kiểu Đường kính ngoài. Cân nặng Phạm vi ứng dụng (Lời khuyên)
    (mm) (Kilôgam)
    Mũi chéo thép 76mm 1.2 Mũi chéo cứng cho điều kiện dày đặc đến trung bình với những tảng đá nhỏ
    90 mm 1.4
    Bit vòm thép 76mm 1.2 Mũi cong cứng để tối ưu hóa hình học cho đất không cố kết có đá cuội nhỏ
    Bit cong TC 115 mm 2,85 Mũi cong TC để tối ưu hóa hình học cho các dạng đá mềm đến trung bình
    bit chéo TC 76mm 1,25 Mũi chéo TC dành cho các thành tạo đá mềm đến trung bình
    90 mm 1,45
    Mũi cắt TC 3 76mm 0,85 Mũi chèn TC dành cho các khối đá mềm đến trung bình
    Mũi nút thép 76mm 1 Mũi nút cứng dành cho đá không hợp nhất với đá cuội
    bit nút TC 76mm 1 Nút chèn TC cho các khối đá trung bình

     

    khớp nối

    Kích cỡ Đường kính ngoài. Chiều dài Cân nặng Ghi chú
    (mm) (mm) (Kg/cái)
    S-R38 51 180 1,33 Với cấu trúc niêm phong
    51 200 1,5
    51 220 1,67
    E-R38 51 180 1,38 Không có cấu trúc niêm phong
    51 200 1,55
    51 220 1,68

     

    đai ốc lục giác

    Kích cỡ Kích thước phím Chiều dài Cân nặng độ cứng
    (mm) (mm) (Kg/cái) (HRC)
    S-R38 50 60 1,47 25-30

     

    Tấm vòm

    Kích cỡ Kích thước độ dày Lỗ Dia. Cân nặng
    (mm) (mm) (mm) (Kg/cái)
    E-R38 150×150 8 41 3.6
    200×200 12 41 1,38

     

    Neo tấm

    Kích cỡ Kích thước độ dày Lỗ Dia. Cân nặng
    (mm) (mm) (mm) (Kg/cái)
    E-R38 140×140 35 41 5
    150×150 25 41 4.1
    200×200 12 41 3,67

    Mỏ Neo Tự Khoan R51

    Thanh neo rỗng

    Kích cỡ Đường kính ngoài. Nội Dia. Tải cuối cùng Tải năng suất Cân nặng
    (mm) (mm) (kN) (kN) (Kg/m)
    S-R51/34 51 34 580 450 6,95
    S-R51/29 51 29 800 630 9
    E-R51/36 51 36 550 430 6,15
    E-R51/35 51 35 580 450 6,4
    E-R51/31 51 31 800 630 8.2
    C-R51/33 51 33 800 630 8

     

    mũi khoan

    Kiểu Đường kính ngoài. Cân nặng Phạm vi ứng dụng (Lời khuyên)
    (mm) (Kilôgam)
    Mũi chéo thép 85 mm 1.3 Mũi chéo cứng cho điều kiện dày đặc đến trung bình với những tảng đá nhỏ
    bit chéo TC 115 mm 1.8 Mũi chéo TC dành cho các thành tạo đá mềm đến trung bình
    Mũi nút thép 100 mm 1,85 Mũi nút chèn TC dành cho đá chưa cố kết với đá tảng
    115 mm 2
    bit nút TC 100 mm 1,85 Nút chèn TC cho các khối đá trung bình

     

    khớp nối

    Kích cỡ Đường kính ngoài. Chiều dài Cân nặng Ghi chú
    (mm) (mm) (Kg/cái)
    S-R51 63 200 1,85 Với cấu trúc niêm phong
    63 220 2
    E-R51 63 200 1,84 Không có cấu trúc niêm phong
    63 220 2.13

     

    đai ốc lục giác

    Kích cỡ Kích thước phím Chiều dài Cân nặng độ cứng
    (mm) (mm) (Kg/cái) (HRC)
    S-R51 75 70 1,53 25-30
    75 80 1,84

     

    Tấm vòm

    Kích cỡ Kích thước độ dày Lỗ Dia. Cân nặng
    (mm) (mm) (mm) (Kg/cái)
    E-R38 200×200 15 55 4,7

     

    Neo tấm

    Kích cỡ Kích thước độ dày Lỗ Dia. Cân nặng
    (mm) (mm) (mm) (Kg/cái)
    E-R51 150×150 40 56 6.2
    180×180 45 56 10,5
    200×200 30 60 8,72
    250×250 40 60 18,9

    Mỏ Neo Tự Khoan T30

    Thanh neo rỗng

    Kích cỡ Đường kính ngoài. Nội Dia. Tải cuối cùng Tải năng suất Cân nặng
    (mm) (mm) (kN) (kN) (Kg/m)
    S-T30/16 30 16 220 180 2.9
    S-T30/14 30 14 260 220 3,35
    S-T30/11 30 11 320 260 3.6
    E-T30/14 30 14 320 260 3,35

     

    mũi khoan

    Kiểu Đường kính ngoài. Cân nặng Phạm vi ứng dụng (Lời khuyên)
    (mm) (Kilôgam)
    Bit chéo cứng 42mm 0,30kg Bit chéo cứng cho điều kiện mặt đất dày đặc đến trung bình
    46mm 0,32kg
    51mm 0,40kg
    76mm 0,56kg
    bit chéo TC 42mm 0,30kg Mũi chéo TC dành cho các thành tạo đá mềm đến trung bình
    46mm 0,32kg
    51mm 0,40kg
    Bit nút cứng 42mm 0,30kg Mũi nút cứng dành cho đá không hợp nhất với đá cuội
    46mm 0,32kg
    51mm 0,40kg
    bit nút TC 46mm 0,45kg Nút TC cho các khối đá trung bình
    51mm 0,69kg

     

    khớp nối

    Kích cỡ Đường kính ngoài. Chiều dài Cân nặng Ghi chú
    (mm) (mm) (Kg/cái)
    S-T30 38 105 0,39 Với cấu trúc niêm phong
    E-T30 38 105 0,45 Không có cấu trúc niêm phong

     

    đai ốc lục giác

    Kích cỡ Kích thước phím Chiều dài Cân nặng độ cứng
    (mm) (mm) (Kg/cái) (HRC)
    S-T30 46 35 0,31 25-30

     

    Đai ốc cổ hình cầu

    Kích cỡ Kích thước độ dày Lỗ Dia. Cân nặng
    (mm) (mm) (mm) (Kg/cái)
    S-T30 46 35 0,33 290-340

     

    Neo tấm

    Kích cỡ Kích thước độ dày Lỗ Dia. Cân nặng
    (mm) (mm) (mm) (Kg/cái)
    S-T30 150×150 25 40 4.2
    200×200 8 36 2,43

    Mỏ Neo Tự Khoan T40

    Thanh neo rỗng

    Kích cỡ Đường kính ngoài. Nội Dia. Tải cuối cùng Tải năng suất Cân nặng
    (mm) (mm) (kN) (kN) (Kg/m)
    S-T40/20 40 20 539 430 6.2
    S-T40/16 40 16 660 525 7.2
    E-T40/22 40 22 539 430 5,7
    E-T40/18 40 18 660 525 6,8

     

    mũi khoan

    Kiểu Đường kính ngoài. Cân nặng Phạm vi ứng dụng (Lời khuyên)
    (mm) (Kilôgam)
    Bit chéo cứng 76mm 0,90kg Bit chéo cứng cho điều kiện mặt đất dày đặc đến trung bình
    90mm 1,5kg
    100mm 1,65kg
    115mm 2,6kg
    bit chéo TC 76mm 1,2kg Mũi chéo TC dành cho các thành tạo đá mềm đến trung bình
    90mm 1,75kg
    100mm 2kg
    115mm 2,8kg
    130mm 3,1kg
    150mm 5kg
    Bit chéo cứng 76mm 1,15kg Mũi nút cứng dành cho đá không hợp nhất với đá cuội
    90mm 1,68kg
    100mm 2,15kg
    115mm 2,3kg
    130mm 3,15kg
    bit nút TC 76mm 1,78kg Nút TC cho các khối đá trung bình
    90mm 1,4kg
    100mm 2kg
    115mm 2,8kg
    130mm 4,92kg

     

    khớp nối

    Kích cỡ Đường kính ngoài. Chiều dài Cân nặng Ghi chú
    (mm) (mm) (Kg/cái)
    S-T40 54 140 1,09 Với cấu trúc niêm phong
    57 140 1,37
    E-T40 54 140 1.11 Không có cấu trúc niêm phong
    57 140 1,39

     

    đai ốc lục giác

    Kích cỡ Kích thước phím Chiều dài Cân nặng độ cứng
    (mm) (mm) (Kg/cái) (HRC)
    S-T40 65 50 0,92 25-30

     

    Đai ốc cổ hình cầu

    Kích cỡ Kích thước độ dày Lỗ Dia. Cân nặng
    (mm) (mm) (mm) (Kg/cái)
    S-T40 65 50 0,86 290-340

     

    Neo tấm

    Kích cỡ Kích thước độ dày Lỗ Dia. Cân nặng
    (mm) (mm) (mm) (Kg/cái)
    S-T40 115×115 20 56 1.6
    125×125 24 56 2.4
    200×200 12 56 3,28
    200×200 30 56 8,5

    Mỏ Neo Tự Khoan T52

    Thanh neo rỗng

    Kích cỡ Đường kính ngoài. Nội Dia. Tải cuối cùng Tải năng suất Cân nặng
    (mm) (mm) (kN) (kN) (Kg/m)
    S-T52/24 52 24 929 730 10.2
    S-T52/26 52 26 929 730 9,7

    khớp nối

    Kích cỡ Đường kính ngoài. Chiều dài Cân nặng Ghi chú
    (mm) (mm) (Kg/cái)
    S-T52 70 160 2,31 Với cấu trúc niêm phong
    E-T52 70 160 2,46 Không có cấu trúc niêm phong

    đai ốc lục giác

    Kích cỡ Kích thước phím Chiều dài Cân nặng độ cứng
    (mm) (mm) (Kg/cái) (HRC)
    S-T52 80 70 1,94 25-30

    Đai ốc cổ hình cầu

    Kích cỡ Kích thước độ dày Lỗ Dia. Cân nặng
    (mm) (mm) (mm) (Kg/cái)
    S-T52 80 70 2.3 290-340

    Neo tấm

    Kích cỡ Kích thước độ dày Lỗ Dia. Cân nặng
    (mm) (mm) (mm) (Kg/cái)
    SST52 145×145 27 65 3.6
    200×200 30 65 8,59
    220×220 35 65 13.1

    Neo tự khoan T76

    Thanh neo rỗng

    Kích cỡ Đường kính ngoài. Nội Dia. Tải cuối cùng Tải năng suất Cân nặng
    (mm) (mm) (kN) (kN) (Kg/m)
    E-T76/51 76 51 1600 1200 16,5
    E-T76/45 76 45 1900 1500 19.7

    khớp nối

    Kích cỡ Đường kính ngoài. Chiều dài Cân nặng Ghi chú
    (mm) (mm) (Kg/cái)
    S-T76 95 200 4.26 Với cấu trúc niêm phong
    95 220 4,8

    đai ốc lục giác

    Kích cỡ Kích thước phím Chiều dài Cân nặng độ cứng
    (mm) (mm) (Kg/cái) (HRC)
    S-T76 100 75 2.4 25-30
    100 80 2,67

    Đai ốc cổ hình cầu

    Kích cỡ Kích thước phím Chiều dài Cân nặng
    (mm) (mm) (Kg/cái)
    E-T76 95 70 1.9

    Neo tấm

    Kích cỡ Kích thước độ dày Lỗ Dia. Cân nặng
    (mm) (mm) (mm) (Kg/cái)
    S-T76 250×250 60 80 27
    250×250 40 80 18

    Những sảm phẩm tương tự

    Trò chuyện trực tuyến WhatsApp!